1249/QÐ-UBND |
|
Về việc công nhận kết quả thực hiện các dự án khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016 - 2020 |
|
813/QÐ-UBND |
|
Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 2 năm 2021 |
|
645/QÐ-UBND |
|
Về việc công nhận kết quả thực hiện đề tài: “Nâng cao hiệu quả công tác hòa giải đối với các tranh chấp dân sựtrên địa bàntỉnh Lạng Sơn” |
|
534/QÐ-UBND |
|
Về việc công nhận kết quả thực hiện đề tài: “Nghiên cứu giá trị dinh dưỡng, dược học của mật ong hoa ngũ gia bì tại huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn” |
|
533/QÐ-UBND |
|
Về việc công nhận kết quả thực hiện đề tài: “Ứng dụng màng sinh học chitosan-nano bạc nhằm kéo dài thời gian bảo quản quả Quýt của tỉnh Lạng Sơn” |
|
475/QÐ-UBND |
|
Về việc công nhận kết quả thực hiện đề tài: “Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh, xử lý giảm hạt nâng cao năng suất và chất lượng Quýt Bắc Sơn, tại huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn” |
|
336/QÐ-UBND |
|
Về việc công nhận kết quả thực hiện đề tài: “Giải pháp nâng cao chất lượng công tác phân luồng học sinh sau Trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2018 - 2025” |
|
1475/QĐ-UBND |
|
Phê duyệt kinh phí đối ứng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia: “Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phát triển sản xuất na bền vững tại Lạng Sơn và vùng phụ cận” |
|
1140/QĐ-UBND |
|
Về việc giao bổ sung dự toán NSNN năm 2020 cho Đoàn Luật sư và Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn, kinh phí hỗ trợ hoạt động thường xuyên và kinh phí thực hiện nhiệm vụ được giao năm 2020 |
|
593/QĐ-UBND |
|
Về việc điều chỉnh tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 1 năm 2020 |
|
161/QĐ-UBND |
|
Về việc phê duyệt nhiệm vụ giao Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn thực hiện trong năm 2020 |
|
2730/QĐ-UBND |
|
Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 1 năm 2020 |
|
1447/QĐ-UBND |
|
Về việc phê duyệt nhiệm vụ giao cho Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn thực hiện trong năm 2019 |
|
1089/QĐ-UBND |
|
Về việc phê duyệt danh mục chi tiết thực hiện nhiệm vụ Chương trình khoa học công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
|
433/QĐ-UBND |
|
Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 1 năm 2019 |
|
206/BC-SKHCN |
|
Báo cáo hoạt động Khoa học và Công nghệ năm 2018, phương hướng nhiệm vụ công tác năm 2019 |
|
1431/QĐ-UBND |
|
Về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
637/QĐ-UBND |
|
Quyết định Về việc phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 1 năm 2018 |
|
178/TB-SKHCN |
|
Thông báo Đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2019 |
|
97/TB-SKHCN |
|
Thông báo về việc đề xuất, đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đợt 3) |
|
79/QĐ-UBND |
|
Quyết định về việc công nhận kết quả thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ |
|
2359/QĐ-UBND |
|
Quyết định về việc điều chỉnh tên đề tài khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 2 năm 2017 |
|
2064/QĐ-UBND |
|
Quyết định Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 3 năm 2017 |
|
1642/QĐ-UBND |
|
Quyết định Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 2 năm 2017 |
|
117/BC-BCĐ |
|
Báo cáo Đề xuất đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong Chương trình KHCN phục vụ xây dựng nông thôn mới 2016 - 2020 |
|
376/QĐ-UBND |
|
Quyết định Phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng đợt 1 năm 2017 |
|
2510/QĐ-UBND |
|
Quyết định Phê duyệt nghiệm thu và công bố, sử dụng, chuyển giao kết quả nghiên cứu đề tài: “Ứng dụng khoa học công nghệ nhân giống gừng đá (Zingiber Zerumbet) bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào” |
|